ĐAI THẮT LƯNG
1. Chức năng: - Cố định, ổn định vùng thắt lưng. 2. Chỉ định: - Trợ giúp ổn định giảm chịu lực vùng thắt lưng. - Đau cấp vùng thắt lưng, thoái hóa cột sống vùng thắt lưng. - Trật đĩa đệm, thoát vị đĩa đệm, sau mổ cột sống vùng thắt lưng do vỡ, lún hoặc xẹp đốt sống. - Hỗ trợ sau khi kéo nắn cột sống thắt lưng. 3. Vật liệu: - Vải cotton, vải không dệt, vải có lỗ thoáng khí. - Khóa Velcro, nẹp hợp kim nhôm. - Hỗ trợ điều trị các phương pháp vật lý trị liệu khác. 4. Bảo quản: - Để nơi khô mát. - Có thể giặt tay bằng nước có xà phòng sau khi sử dụng, phơi khô nơi thoáng. Không giặt và làm khô bằng máy. |
|
5. Bảng cỡ + Mã số sản phẩm:
Cỡ/size |
S |
M |
L |
XL |
XXL |
Số đo vòng bụng (cm) |
64-72 |
72-80 |
80-90 |
90-100 |
>100 |
MS Đai thắt lưng H1 |
290S |
290M |
290L |
290XL |
290XXL |
MS Đai thắt lưng H2 |
292S |
292M |
292L |
292XL |
292XXL |
MS Đai thắt lưng H3 |
296S |
296M |
296L |
296XL |
296XXL |